Hướng dẫn cách ghi hồ sơ thi tuyển sinh 10 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm năm học 2020-2021

Hướng dẫn cách ghi Đơn dự tuyển trong hồ sơ thi tuyển sinh 10 THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm năm học 2020-2021 (Bì hồ sơ ghi tương tự)

Đơn dự thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2020-2021

hd don-dang-ky-du-thi-TS10

Bắt đầu điền thông tin như sau:

- Mục (1) Mã dự thi chuyên không ghi (Do trường chuyên thu nhận hồ sơ ghi)
- Mục (2) Ghi mã trường THCS của học sinh (xem chi tiết tại đây)
Trường chuyên đăng ký dự thi: NGUYỄN BỈNH KHIÊM
- Mục (3) Họ và tên thí sinh dự thi ghi chữ in hoa có dấu
- Mục (4) Giới tính (Nam/Nữ)
- Mục (5), (6) Tên trường THCS thuộc huyện/ Thành phố/ Thị xã
- Mục (7) Ngày sinh của thí sinh
- Mục (8) Dân tộc theo giấy khai sinh
- Mục (9) Ghi theo giấy khai sinh (chỉ ghi tên Huyện, tên Tỉnh;  ví dụ: sinh tại Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam thì ghi là Tam Kỳ, Quảng Nam)
- Mục (10) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (tên Xã/Phường/Thị trấn, Huyện/TP, Tỉnh)
- Mục (11), (12) Ghi rõ địa chỉ và số điện thoại để nhà trường liên hệ khi cần thiết.
- Mục (13) Ghi tên môn chuyên 1 cần đăng ký
- Mục (14) Ghi tên môn chuyên 2 cần đăng ký (Nếu có)
Lưu ý: Đăng ký Môn chuyên 2 không được trùng buổi thi với môn chuyên 1. Nếu thí sinh đỗ môn chuyên 1 thì không xét môn chuyên 2.

hd Lich-thi-ts10

- Mục (15) Dán ảnh thí sinh dự thi (Đóng dấu giáp lai ảnh của trường THCS)
- Mục (16) Kết quả học tập ở các năm học THCS quy định như sau:

hd Ket-qua-hlhk

 

+ (Mục 16.1) Ghi kết quả xếp loại học lực cả năm của năm lớp 6 (ghi Giỏi/ Khá)
+ (Mục 16.2) Ghi kết quả xếp loại hạnh kiểm cả năm của năm lớp 6 (ghi Tốt/ Khá)
+ (Mục 16.3) Ghi tổng điểm kết quả Học lực và Hạnh kiểm cả năm của năm lớp 6:
Quy định tính điểm như sau:
++ Xếp loại học lực từng năm ở cấp THCS: Loại  Giỏi: 2.0 điểm. Loại Khá:1.5 điểm
++ Xếp loại hạnh kiểm từng năm ở cấp THCS: Loại  Tốt: 2.0 điểm. Loại Khá: 1.5 điểm
     Tương tự Lớp 7, Lớp 8, Lớp 9 ghi kết quả Học lực và Hạnh kiểm, tổng điểm tương tự
- Mục (17) Ghi tổng điểm của Hạnh kiểm và Học lực của 4 năm học (mục 16).
- Mục (18) Ghi tên môn đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh môn văn hóa năm lớp 9 (Giải HSG môn Toán, Lý, Hóa, Văn…)
- Mục (19) Ghi giải học sinh giỏi môn văn hóa (Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích)
- Mục (20) Ghi xếp loại tốt nghiệp THCS (Giỏi/ Khá)
- Mục (21)  Ghi năm tốt nghiệp THCS (2020…)
- Mục (22) Điểm sơ tuyển = Tổng điểm học lực và hạnh kiểm (mục 16) +  Xếp loại tốt nghiệp cấp THCS + Điểm khuyến khích các giải học sinh giỏi (nếu có) …
Ghi chú:
- Xếp loại tốt nghiệp THCS: Loại Giỏi: 3.0 điểm. Loại Khá: 2.0 điểm;
- Học sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi văn hóa lớp 9 cấp tỉnh; đạt giải trong các kỳ thi: Thực hành thí nghiệm, Viết thư quốc tế UPU, Thuyết trình Văn học,  Hùng biện câu chuyện tính huống đạo đức và pháp luật, Tin học trẻ, Sáng tạo khoa học kỹ thuật, Sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng, Tiếng Anh qua mạng internet (IOE), Tài năng Tiếng Anh (OTE) do Sở GDĐT tổ chức hoặc phối hợp tổ chức có mức điểm được quy định cụ thể như sau:
- Giải nhất cấp tỉnh hoặc giải quốc gia (khu vực): 2.0 điểm;
- Giải nhì cấp tỉnh: 1.5 điểm;
- Giải ba cấp tỉnh: 1.0 điểm;
- Giải khuyến khích cấp tỉnh: 0.5 điểm.
Học sinh đạt nhiều giải khác nhau được tính điểm tương ứng cho từng giải đạt được. Học sinh được chọn vào thi tuyển ở vòng 2 điểm sơ tuyển vòng 1 phải đạt mức điểm từ 17 điểm trở lên.
- Mục (23) Ghi điểm trung bình cả năm học lớp 9 của Môn chuyên 1.
- Mục (24) Ghi điểm trung bình cả năm học lớp 9 của Môn chuyên 2 (nếu có).
(Nếu là môn chuyên Tin thì ghi điểm của năm học gần nhất học môn Tin vì môn tự chọn tùy theo trường có thể học môn này học ở lớp 6, 7, 8 hoặc 9).
- Mục (25) Ghi điểm trung bình các môn cả năm học lớp 9
- Mục (26) Hồ sơ đính kèm (nếu có nộp những loại hồ sơ nào thì đánh dấu chéo vào mục tương ứng đó và những loại Giấy chứng nhận đạt giải HSG cấp Tỉnh trở lên (nộp bản chính))
- Mục (27) Ký xác nhận của phụ huynh học sinh.
- Mục (28) Ký xác nhận của thí sinh dự thi.
- Mục (29) Ký và đóng dấu xác nhận của trường THCS

Hồ sơ dự tuyển:
- Đơn xin dự tuyển (theo mẫu chung có dán ảnh và đóng dấu giáp lai  và  xác nhận của Hiệu trưởng trường THCS).
- 01 bản sao giấy khai sinh (hợp lệ).
- 01 Học bạ cấp THCS bản chính.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời (bản chính do trường THCS cấp).
- Giấy chứng nhận để hưởng điểm khuyến khích (bản chính,  nếu có).
- 02 ảnh màu 3x4 bỏ vào 1 bì nhỏ (để làm thẻ dự thi).

Xem thêm:

Kế hoạch phát hành và thu nhận hồ sơ

Công văn hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 các trường trung học phổ thông chuyên năm học 2020-2021


Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

Tài liệu học tập

Bài giảng môn GDQP của khối 12 bài 3, bài 8

Bài 3: Quân đội và Công an nhân dân Việt NamBài 8: Công tác phòng không nhân dânFont VNI Times nếu máy tính em nào bị lỗi có thể tải font đính kèm tại đâyTải font xuống giải nén ra copy và dán vào đường dẫn như sau: C:\Windows\Fonts
Tháng 4 18, 2020 by Administrator

Tài liệu học tập môn GDQP 11 lần 1

Bài 4: đang cập nhật... Bài 5: Kỹ thuật bắn súng AK Bài 7: Kỹ thuật cấp cứu và chuyển thương
Tháng 4 16, 2020 by Administrator
Đọc thêm:

elearning vnedu

Video

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.
Title: Hướng dẫn công tác phòng chống dịch bệnh Covid-19 trong trường học

Liên kết

banner hcm

Thống kê

Các thành viên : 3
Nội dung : 1221
Liên kết web : 15
Số lần xem bài viết : 4655590
Hiện có 82 khách Trực tuyến

Gallery ảnh

Danh bạ điện thoại

STT Họ và Tên Chuyên môn Chức vụ Số ĐT
1 Phan Văn Chương Ngữ văn Hiệu trưởng 0905 771 735
2 Phan Văn Lĩnh Tin học Phó Hiệu trưởng 0905 549 322
STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ SỐ ĐIỆN THOẠI
1  Lê Tấn Hùng QTV Hệ thống hạng III (Tổ trưởng) 0935 000 411
2  Nguyễn Văn Chương Nhân viên Bảo Vệ (Tổ Phó) 0918 822 537
3  Trần Công Biểu Nhân viên Bảo Vệ 0935 283 646
4  Nguyễn Văn Tập   Nhân viên Bảo vệ   0944 869 261
5  Lê Kim Thoa Nhân viên Giáo vụ 
0968 490 234
6  Ngô Thị Nguyên Sa Nhân viên Giáo vụ  0946 295 023
7  Nguyễn Thị Trang  Nhân viên Thư Viện  0358 579 296
8  Nguyễn Thị Quỳnh Trâm Nhân viên Thư Viện  0935 056 786
9  Nguyễn Thị Thuỷ Nhân viên Kế toán 0979 196 480
10  Nguyễn Thị Thúy  Nhân viên Văn Thư - Thủ Quỹ  0985 755 421 
11  Phạm Thị Hà Nhân viên Văn Thư Lưu trữ 0363 456 274
12  Phạm Thị Phương Tùng Nhân viên Phục Vụ 0919 764 564
13  Nguyễn Thị Thảo Hiếu Nhân viên Y Tế 0981 577 127
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Diệp Tình Toán Tổ Trưởng CM 0914 153 132
2 Nguyễn Thanh Thiên Toán Tổ Phó CM 0905 662 875
3 Nguyễn Thị Bích Xuân Toán Giáo Viên 0905 504 753
4 Võ Tiến Toán Giáo Viên 0905 088 529
5 Lê Thị Thương Toán

PCT Công đoàn cơ sở - Giáo Viên

0915 050 895
6 Trương Trần Tấn Phước Toán Giáo Viên 0969043321
7 Lê Đình Nhật Toán Giáo Viên 0932 599 739
8 Bùi Xuân Toàn Toán Giáo Viên 0985477797
9 Trần Thị Phương Thảo Toán Giáo viên 0358281845

 

 

STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Võ Quốc Á Vật lý Tổ trưởng CM  0913 832 400
2 Từ Thị Như Phương Vật lý Giáo Viên 0982 300 311
3 Nguyễn Văn Quang Vật lý Giáo Viên 0903 471 070
4 Trương Ngọc Điểu Vật lý

Thư ký Hội đồng - Giáo Viên

0977 701 517
5 Phạm Thị Mỹ Hảo Vật lý Giáo viên 0932 493 662
6 Đỗ Linh Thắng Vật lý Giáo viên 0338 326 809
7 Mai Phước Đạt Vật lý Giáo viên 0964367695
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Hồ Ngọc Quốc Hóa Tổ trưởng CM 0903 541 873
2 Vũ Thị Linh Hóa Tổ phó CM  0937 879 103
3 Nguyễn Thị Mỹ Dung Hóa Giáo Viên 0932 400 801
4 Trần Thị Thanh Tùng Hóa Giáo Viên 0935 091 019
5 Nguyễn Thị Hồng Mai Hóa Giáo Viên 0905 702 102
6 Nguyễn Văn Kỳ Hóa Giáo Viên 0914 076 318 
7 Phạm Thị Thanh Tâm Hóa Giáo viên 01632 896 218
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Nguyễn Ngọc Ân Tiếng Anh Tổ Trưởng CM 0905 055 929
2 Lê Viết Hà Tiếng Anh Tổ Phó CM 0905 231 161
3 Nguyễn Phước Hào Tiếng Anh Giáo Viên 0905 540 418
4 Phan Nguyễn Hồng Ngân Tiếng Pháp Giáo viên  0905 997 383
5 Trần Thị Lệ Thương Tiếng Anh Giáo Viên 0982 171 074
6 Ngô Thị Thanh Châu Tiếng Anh Giáo Viên 0382117507
7 Nguyễn Hoàng Cường Tiếng Anh Giáo viên 0932 128 400
8 Đỗ Nguyễn Tường Linh Tiếng Anh Giáo viên 0763 155 625
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Phan Văn Chương Ngữ văn Hiệu Trưởng  0905 771 735
2 Ngô Thị Minh Thủy Ngữ văn Tổ trưởng CM 0773 535 075
3 Đoàn Thị Hồng Ngữ văn Tổ phó CM 0387 894 137
4 Nguyễn Lợi Ngữ văn Giáo Viên 0369 104 102
5 Nguyễn Thị Bích Hiền Ngữ văn Giáo Viên 0905 083 378
6 Nguyễn Thị Trúc Đào Ngữ văn Giáo Viên 0827 368 555
7 Nguyễn Thị Thu Thủy Ngữ văn Giáo Viên 0942 534 185
8 Trịnh Thị Hồng Linh Ngữ văn Giáo Viên 0382 360 603
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Trần Minh Thắng Sinh Học Tổ Trưởng CM 0974 233 288
2 Võ Ngọc Bình Sinh Học Tổ phó CM 0914 340 154
3 Nguyễn Thị Nương Sinh Học Giáo Viên 0972 540 202
4 Nguyễn Thúy Trâm Sinh Học Giáo Viên TB 0905 825 473
5 Đặng Thị Thu Hà Sinh Học Giáo viên 0378 909 080 
6 Huỳnh Thị Hiền  Sinh Học Giáo viên 0943 121 459 
7 Nguyễn Trần Bảo Duy Sinh Học Giáo viên 0373 585 427
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Nguyễn Văn Như Tin Học Tổ Trưởng CM 0914 118 731
2 Phan Văn Lĩnh  Tin Học Phó HT, Tổ Phó, CTCĐ 0905 549 322
3 Trương Thị Hằng Tin Học Giáo Viên 0905 374 595
4 Bùi Khoa  Tin Học Giáo Viên 0376 742 622 
5 Ôn Quang Hùng Tin Học Giáo Viên 0399 358 785
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Phan Thị Hồng Phước Lịch sử Tổ Trưởng CM

0382 394 384

2 Phạm Thị Thanh Thu Lịch sử Tổ Phó CM 0963 277 631
3 Nguyễn Thị Minh Thuận Lịch sử Giáo Viên 0838 990 555
4 Bùi Thanh Sơn Địa lý Giáo Viên 0905 837 784
5 Phạm Thị Ái Vân Lịch sử Giáo Viên 0906 551 037
6 Nguyễn Thị Diêu Địa lý Giáo Viên 0983 876 477
7 Trần Thị Thùy Dung Địa lý Giáo viên 0366 508 713
8 Mai Thị Lệ Huyền Địa lý Bí thư Đoàn trường - Giáo viên 0366 546 221
9 Bùi Ngọc Bích Thủy GDCD Giáo viên 0702 711 079
STT Họ và Tên Dạy môn Chức vụ Số ĐT
1 Võ Quốc Châu Thể Dục - Quốc phòng Tổ Trưởng CM 0943 733 997
2 Huỳnh Đức Tỉnh Thể Dục - Quốc phòng Tổ Phó CM  0905 159 522
3 Nguyễn Xuân Tùng Thể Dục - Quốc phòng Giáo Viên 0376 864 747
4 Châu Văn Thọ Thể Dục - Quốc phòng Giáo Viên 0919 437 625
5 Phạm Vĩnh Phúc Thể Dục - Quốc phòng Giáo Viên  0905 020 097